Forum Wikipedia
Trang diễn đàn Việt Nam, trang kiến thức chọn lọc cho mọi người
Welcome To
Tuyển tập thành ngữ tiếng Trung thông dụng nhất (vần I, K)
-
[Học tiếng trung quốc]
——————–
1. Im như thóc đổ bồ, câm như hến 噤若寒蝉 jìnruòhánchán
2. Kẻ ăn không hết, người lần chẳng ra 朱门 酒 肉 臭 , 路 有 冻 死 骨 zhūmén jiǔ ròu chòu lù yǒu dòng sǐ gǔ
3. Kẻ ăn ốc, người đổ vỏ 张 公 吃 酒 李 公 醉 ; 柳树 上 着 刀 , 桑 树 上 出血 Zhāng / zhāng gōng chī jiǔ lǐ gōng zuì liǔshù shàng zháo /
zhe / zhuó dāo sāng shù shàng chūxuè
4. Kén cá chọn canh 挑肥拣瘦 ; 一 人 得 道 鸡 犬 tiāoféijiǎnshòuq yī rén dé / de / děi dào jī quǎn
5. Kiếm củi ba năm đốt một giờ 前功尽弃 ; 千 日 打 柴 一日 烧 ; 养 兵 千 日 、 用 在 一时 qiángōngjìnqì qiān rì dǎ / dá chái yīrì shāo yǎng bīng qiān rì yòng zài yīshí
6. Kiến kiện củ khoai 蜉蝣 撼 大 树 ; 自 不 量力 fúyóu hàn dài / dà shù zì bú / bù… Xem thêm
[Wikipedia – học ngoại ngữ]
- You must be logged in to reply to this topic.