[Học tiếng trung quốc]
约会 Yuēhuì: Hẹn hò
吻 Wěn: Hôn
拥抱 Yǒngbào: Ôm
巧克力 Qiǎokèlì: Sô-cô-la
花 Huā: Hoa
爱 Ài: Yêu
求婚 Qiúhūn: Cầu hôn
玫瑰花 Méiguī huā: Hoa hồng
表白 Biǎobái: Tỏ tình
送 Sòng: Tặng
礼物 Lǐwù: Quà
情人节 Qíngrén jié: Valentine
勿 忘 我 wù wàng wǒ: xin đừng quên em
初 恋 chū liàn: tình đầu
一 见 钟 情 yī jiàn zhōng qíng: tiếng sét ái tình .
男朋友 Nán péng yǒu : Bạn trai
女朋友 Nǚ péngyǒu : Bạn gái
爱人 Ài rén : Vợ/ chồng
老婆 Lǎo pó : Vợ
老公 Lǎo gōng : Chồng
情侣 Qíng lǚ : Cặp tình nhân/ cặp đôi yêu nhau
情人 Qíng rén : Tình nhân, người yêu
爱侣 Ài lǚ : Người yêu
爱不忍释 Ài bùrěn shì : Quyến luyến không rời… Xem thêm
[Wikipedia – học ngoại ngữ]