[Học tiếng trung quốc]
==============//==============
1. Đinh Tiên Hoàng 丁先皇 Dīng xiān huáng
2. Lê Thánh Tông 黎圣宗 Lí shèng zōng
3. Lý Nam Đế 李南帝 Lǐ nán dì
4. Lý Công Uẩn 李公蕴 Lǐ gōng yùn
5. Lý Thái Tổ 李太祖 Lí tài zǔ
6. Hoàng Hoa Thám 黄花探 Huáng huā tàn
7. Hoàng Văn Thụ 黄文授 Huáng wén shòu
8. Hồ Xuân Hương 胡春香 Hú chūn xiāng
9. Lạc Long
Quân 貉龙君 Luò lóng jūn
10. Bà Triệu 赵婆 Zhào pó
11. Bùi Thị Xuân 裴氏春 Péi shì chūn
12. Cao Thắng 高胜 Gāo shèng
13. Chu Văn An 周文安 Zhōu wén ān
14. Ngô Quyền 吴权 Wú quán
15. Ngô Thì Nhậm 吴时任 Wú shí rèn
16. Lê Duẩn 黎筍 Lí sǔn
17. Lê Quý Đôn 黎贵敦 Lí guì dūn
18. Lê Trực 黎值 Lí zhí
19. Đào Duy Từ 陶维祠 Táo wéi cí
20. Đinh Công Tráng 丁公壮 Dīng gōng zhuàng
21. Đinh… Xem thêm
[Wikipedia – học ngoại ngữ]