[Học tiếng trung quốc]
============================
1 Phỏng vấn xin việc 求职面试 Qiú zhí miàn shì
2 Tuyển dụng 招聘 zhāo pìn
3 Tuyển công nhân 招工 zhāo gōng
4 Ứng tuyển 应聘 yìng pìn
5 Được tuyển dụng 被录取 bèi lù qǔ
6 Vị trí/công việc 职位/岗位 zhíwèi/gǎng wèi
7 Họ và tên 姓名 xìng míng
8 Tuổi 岁 suì
9 Sở thích 爱好 ài hào
10 Thích 喜欢 xǐ huān
11 Yêu thích 喜爱 xǐ’ ài
12 Du lịch 旅行 lǚ xíng
13 Đọc sách 看书 kàn shū
14 Thể thao(vận động)运动yùn dòng
15 Ưu điểm 优点 yōu diǎn
16 Chăm chỉ 认真 Rèn zhēn
17 Nhẫn nại 有耐心 Yǒu nài xīn
18 Có tinh thần trách nhiệm 有责任感 Yǒu zé rèn gǎn
19 Ham học hỏi 好学 hào xué
20 Tỉ mỉ 细心 xì xīn
21 Năng lực giao tiếp tốt 沟通能力好gōu tōng néng lì hǎo
22 Có thể làm việc nhóm能跟团队工作
… Xem thêm
[Wikipedia – học ngoại ngữ]