[Học tiếng trung quốc]
1.贪杯 tānbēi:(Ham chén) Sâu rượu
2.油水 yóushuǐ: ( Nước mỡ) Thu nhập bất chính ( lậu)
3.离开了 líkāile: (đi xa rồi): mất, chết
4.出事 Chūshì :xảy ra việc
5.有了 yǒule: (Có
rồi) Có thai
6.耳背 ěrbèi: nghễnh ngãng, lảng tai
7.气色不好 qìsè bù hǎo:(Khí sắc không tốt) Ốm, có bệnh
8.衣服瘦了 yīfú shòule: ( quần áo chật rồi) Béo
9.吃双份饭 chī shuāng fèn fàn: ( Ăn hai suất cơm) Có thai
10.洗手间 xǐshǒujiān: ( phòng rửa tay) Nhà vệ sinh
11.轻松一下 qīngsōng yīxià: (Thư giãn một chút) Đi vệ sinh
12.发福fāfú: béo, trông phúc hậu, phát tướng
13.方便一下:fāngbiàn yīxià: đi vệ sinh 1 chút
14.苗条miáotiáo: (gày) eo ót , thon thả
#mh
[Wikipedia – học ngoại ngữ]