[Học tiếng trung quốc]
=================
1. 约会 Yuēhuì: Hẹn hò
2. 吻 Wěn: Hôn
3. 心 Xīn: Trái tim
4. 拥抱 Yǒngbào: Ôm
5. 巧克力 Qiǎokèlì: Sô-cô-la
6. 花 Huā: Hoa
7. 爱 Ài: Yêu
8. 求婚 Qiúhūn: Cầu hôn
9. 玫瑰花 Méiguī huā: Hoa hồng
10. 表白 Biǎobái: Tỏ tình
11. 香水 Xiāngshuǐ: Nước hoa
12. 送 Sòng: Tặng
13. 礼物 Lǐwù: Quà
14. 情人节 Qíngrén jié: Valentine
15. 约 会 yuē huì: hẹn hò
16. 玫 瑰 méi guī: hoa hồng
17. 糖 果 táng guǒ: kẹo
18. 勿 忘 我 wù wàng wǒ: Forget-Me-Not xin đừng quên em
19. 初 恋 chū liàn: tình đầu
20. 一 见 钟 情 yī jiàn zhōng qíng: tiếng sét ái tình
21. 情 人 节 卡 片 qíng rén jié kǎ piàn: thiệp valentine
22. 烛 光 晚 餐 zhú… Xem thêm
[Wikipedia – học ngoại ngữ]