[Học tiếng trung quốc]
===================
– 化妆 /huà zhuāng /: make up
– 打扮 /dǎ bàn /: make up
– 浓妆 /nóng zhuāng /: trang điểm đậm
– 淡妆 /dàn zhuāng /: trang điểm nhẹ
– 卸妆 /xiè zhuāng /: tẩy trang
– 美容 /měi róng /: làm đẹp
– 按摩 /àn mó /: mát xa
– 护肤 /hù fū /: skin care
-涂口红 /tú kǒu hóng /: tô son
– 抹防晒霜 /mǒ fáng shài shuāng/: bôi
kem chống nắng
– 洗脸 /xǐ liǎn /: rửa mặt
– 清洁 /qīng jié /: rửa sạch, làm sạch
– 抹保湿乳液 /mǒ bǎo shī rǔ yè /: bôi sữa dưỡng ẩm
– 敷面膜 /fū miàn mó /: đắp mặt nạ
– 去死皮 /qù sǐ pí /: tẩy da chết
– 去黑头 /qù hēi tóu /: lấy mụn đầu đen
– 护唇 /hù chún /: chăm sóc môi
– 收缩毛孔 /shōu suō máo kǒng /: thu nhỏ lỗ chân lông
– 修眉 /xiū méi /: tỉa lông mày
– 画眉毛 /huà méi… Xem thêm
[Wikipedia – học ngoại ngữ]