[Học tiếng trung quốc]
==========================
I. 接待处 Jiēdài chù Quầy tiếp tân:
1. 宾馆经理 bīnguǎn jīnglǐ Giám đốc khách sạn:
2. 服务员 fúwùyuán Nhân viên phục vụ:
3. 值班服务员 zhíbān fúwùyuán Nhân viên trực ban:
4. (餐厅) 服务员 (cāntīng) fúwùyuán Hầu bàn:
5. 宾馆接待厅 bīnguǎn jiēdài tīng Phòng tiếp đón của khách sạn:
6. 接待员 jiēdài yuán Nhân viên tiếp
tân:
7. 搬运工 bānyùn gōng Nhân viên bốc vác:
8. 箱子 xiāngzi Valy:
9. 大门口 dà ménkǒu Cửa lớn:
10. 门厅 méntīng Tiền sảnh:
11. 大堂 dàtáng Phòng lớn:
12. 休息室 xiūxí shì Phòng nghỉ ngơi:
13. 走廊 zǒuláng Hành lang:
14. 外廊 wài láng Hành lang ngoài:
15. 客厅 kètīng Phòng khách:
16. 楼梯 lóutī Cầu thang:
17. 电梯 diàntī Thang máy:
18. 小卖部 xiǎomàibù Quầy hàng… Xem thêm
[Wikipedia – học ngoại ngữ]