[Học tiếng trung quốc]
======================
玫 瑰 花 = méi guī huā =hoa hồng
花 =méi huā =hoa mai
粉撲花=fěn pū huā =hoa xấu hổ hồng(mắc cỡ)
太陽菊 =tài yáng jú =cúc kim tiền
唐菖蒲 =táng chāng pú =hoa glayơn
扶 桑 =fú sāng =hoa phù dung
香 水 百 合 =xiāng shuǐ bǎi hé =hoa bách hợp
蛺蝶花 = hú dié huā =hoa Tử la lan (hay còn gọi:hoa bươm bướm,păng_xê)
萬 壽 菊=wàn shòu jú
=cúc vạn thọ
拖 鞋 蘭 =tuō xié lán =hoa lan hài
木 棉 花 =mù mián huā =hoa gạo
康 乃 馨 =kāng nǎi xīn =cẩm chướng
荷 花 =hé huā =hoa sen
睡 蓮 =shuì lián=hoa súng
海 芋=hǎi yù =hoa loa kèn
麥根菊= mài gēn jú =bất tử
仙丹花=xiān dān huā=hoa bông trang,mẫu đơn
鬱金香=yù jīn xiāng=hoa tuy líp
芒花 =máng huā=bông lau
牡丹花 =mǔ dān huā=tầm xuân
勿忘我=wù wàng wǒ =Foget-me-not
茉莉花=mò lì… Xem thêm
[Wikipedia – học ngoại ngữ]