Wikipedia

Loading...

Wikipedia

section-icon

Forum Wikipedia

Trang diễn đàn Việt Nam, trang kiến thức chọn lọc cho mọi người

Welcome To

TỪ VỰNG CHỦ ĐỂ CẢM XÚC TIÊU CỰC

Forums Học tiếng Trung Quốc TỪ VỰNG CHỦ ĐỂ CẢM XÚC TIÊU CỰC

Viewing 1 post (of 1 total)
  • Author
    Posts
  • [Học tiếng trung quốc]

    ==========================
    1. Cảm xúc buồn chán, buồn bực
    A. Từ vựng

    1. 难过: nánguò : khó chịu, buồn
    2. 烦心: fánxīn :buồn phiền, buồn rầu
    3. 难受: nánshòu : khó chịu, bực bội
    4. 无聊: wúliáo : buồn chán, buồn tẻ, nhàm chán
    5. 烦闷: fánnǎo : buồn phiền, buồn rầu

    B. Ví dụ mẫu câu

    1. 要离开他,我心里非常难过。
    Yào líkāi tā ,wǒ xīnlǐ fēicháng nánguò.
    Phải rời xa anh ấy, trong lòng vô cùng buồn bã.

    2. 别谈这些烦心的事情了。
    Bié tán zhèxiē nánxīn de shìqíng le.
    Đừng nhắc tới những chuyện buồn này nữa.

    3. 我今天不舒服,心里很难受。
    Wǒ jīntiān bù shūfu ,xīnlǐ hěn nánshòu.
    Hôm nay tôi không được thoải mái, trong lòng rất khó chịu.

    … Xem thêm

    [Wikipedia – học ngoại ngữ]

1

Voice

0

Replies

Tags

This topic has no tags

Viewing 1 post (of 1 total)
  • You must be logged in to reply to this topic.