[Học tiếng trung quốc]
======================
呵 ā: ơ, ôi, ui, ui cha
挨 āi: bị, chịu đựng, gặp phải
爱戴 àidài: yêu quý, kính yêu
暧昧 àimèi: mập mờ, mờ ám
哎哟 āiyō: ôi, ôi chao
癌症 áizhèng: ung thư
昂贵 ángguì: đắt tiền
案件 ànjiàn: vụ án,trường hợp, án kiện
安居乐业 ānjūlèyè: an cư lạc nghiệp
案例 ànlì: án lệ
按摩 ànmó: xoa bóp
安宁 ānníng: yên ổn
暗示 ànshì: ám thị, ra hiệu
安详 ānxiáng: êm đềm
安置 ānzhì: bố trí ổn thỏa, ổn định
熬 áo: Sắc, hầm
奥秘 àomì: Huyền bí, bí ẩn
凹凸 āotú: lồi lõm, gồ ghề
扒 bā: đào, cào bới, moi, dỡ
疤 bā: vết sẹo
巴不得 bābudé: ước gì, chỉ mong
霸道 bàdào: bá đạo, độc tài, chuyên chế
罢工 bàgōng: đình công
把关 bǎguān: kiểm định, nắm chặt
掰 bāi: bẻ, tách, tẽ, cạy, vạch
拜访 bàifǎng: đến thăm
败坏 bàihuài: hư hỏng
拜年 bàinián: đi chúc tết
拜托 bàituō: xin nhờ, kính nhờ
摆脱 bǎituō: thoát khỏi
巴结 bājié: nịnh bợ
版本 bǎnběn: phiên bản
颁布 bānbù: ban hành
颁发 bānfā: ban phát
磅 bàng: bảng Anh
绑架 bǎngjià: bắt cóc
榜样 bǎngyàng: tấm gương
伴侣 bànlǚ: bạn đồng hành
伴随 bànsuí: đi đôi với, kèm theo, theo
斑纹 bānwén: sọc
扮演 bànyǎn: đóng vai, sắm vai
包庇 bāobì: bao che, che đậy, lấp liếm
报仇 bàochóu: trả thù, báo thù
报酬 bàochóu: thù lao
报答 bàodá: báo đáp, đền đáp
报到 bàodào: báo cáo có mặt, trình diện
爆发 bàofā: bùng nổ, bộc phát
报复 bàofù: trả thù
抱负 bàofù: tham vọng, hoài bão
包袱 bāofu: gánh nặng
保管 bǎoguǎn: bảo quản
饱和 bǎohé: bão hòa, no, chán ngấy
暴力 bàolì: bạo lực
暴露 bàolù lộ ra
保密 bǎomì: bảo mật
保姆 bǎomǔ: bảo mẫu, cô giúp việc
报社 bàoshè: tòa soạn, tòa báo
保守 bǎoshǒu: bảo thủ
保卫 bǎowèi: bảo vệ, ủng hộ
包围 bāowéi: bao vây
报销 bàoxiāo: thanh toán chi phí
保养 bǎoyǎng: bảo trì, bảo dưỡng
抱怨 bàoyuàn: oán hận, phàn nàn
爆炸 bàozhà: nổ, làm nổ tung, phá (mìn)
保障 bǎozhàng: đảm bảo, bảo hộ
保重 bǎozhòng: bảo trọng, cẩn thận
包装 bāozhuāng: gói, bọc
把手 bǎshǒu: tay nắm cửa, chuôi
把戏 bǎxì: xiếc, trò lừa bịp
背诵 bèisòng: đọc thuộc lòng
悲哀 bēi’āi: bi ai, đau buồn
卑鄙 bēibǐ: đáng khinh
悲惨 bēicǎn: bi thảm
被动 bèidòng: bị động
备份 bèifèn: dành riêng, dành trước
被告 bèigào: bị cáo
北极 běijí: bắc cực
贝壳 bèiké: vỏ sò, vỏ ốc
背叛 bèipàn: phản bội
备忘录 bèiwànglù: bản ghi nhớ
奔波 bēnbō: bôn ba
奔驰 bēnchí: chạy nhanh, chạy băng băng
甭 béng: không cần
蹦 bèng: nhảy, bật, tung ra
迸发 bèngfā: bung ra, tóe ra
崩溃 bēngkuì: tan vỡ, sụp đổ
本能 běnnéng: bản năng
本钱 běnqián: vốn
本人 běnrén: bản thân,tôi
本身 běnshēn: tự bản thân
本事 běnshì: khả năng, bản lĩnh
本着 běnzhe: căn cứ, dựa vào
笨拙 bènzhuō: vụng về
臂 bì: cánh tay
扁 biǎn: Dẹt, bẹt
遍布 biànbù: phân bố, rải rác
鞭策 biāncè: thúc giục
贬低 biǎndī: chê bai, hạ thấp
变故 biàngù: biến cố, tai nạn
辩护 biànhù: biện hộ, bảo vệ
#hoctiengtrungquoc
[Wikipedia – học ngoại ngữ]