[Học tiếng trung quốc]
==================
1. 失恋的理由: shīliàn de lǐyóu : lí do thất tình
2. 出轨: chūguǐ: ngoại tình
3. 在外面有第三者: zài wài miàn yǒu dì sān zhě: ở bên ngoài có người thứ ba
4. 出现第三者: chū xiàn dì sān zhě: xuất hiện kẻ thứ ba
5. 外面有小三: wài miàn yǒu xiǎo sān: bên ngoài có tiểu tam ( kẻ thứ ba)
6. 老公/男朋友被别的女人迷惑了: lǎo gōng / nán péngyou bèi bié
de nǚ rén mí huò le: chồng/ bạn trai bị người phụ nữ khác mê hoặc
7. 两人的感情淡了: /liǎng rén de gǎn qíng dàn le: tình cảm giữa hai người đã phai nhạt
8. 他/她不爱你了: tā / tā bù ài nǐ le: anh ấy/ cô ấy không yêu bạn nữa
9. 他/她不要你了: tā / tā bù yào nǐ le: anh ấy/ cô ấy không cần bạn nữa
10. 不合适: bù hé shì: không hợp nhau
11. 不绝配: bù jué pèi: không xứng… Xem thêm
[Wikipedia – học ngoại ngữ]