———————————
1.越 /yuè/: càng…càng
Ví dụ: 我越看越不喜欢 /wǒ yuè kàn yuè bù xǐhuan/ Càng nhìn, tôi càng không thấy thích.
2.特别 /tèbié/: rất, vô cùng
Ví dụ: 她反应特别快。 /tā fǎnyìng tèbié kuài./ Cô ấy phản ứng vô cùng nhanh.
3.多么 /duōme/: biết bao (dùng trong câu cảm thán)
4.都 /dōu/: đều
Ví dụ: 都还好吧? /dōu háihǎo bā ?/ Mọi thứ đều ổn cả chứ?
5.一起 /yìqǐ/: cùng nhau
Ví dụ: 他和我们住在一起。 /tā hé wǒmen zhùzài yìqǐ./ Anh ấy sống cùng với chúng tôi.
我们一起去中国学习汉语。Wǒmen yīqǐ qù Zhōngguó xuéxí Hànyǔ./Chúng tôi cùng đi Trung Quốc học tiếng… Xem thêm