Wikipedia

Loading...

Wikipedia

section-icon

Forum Wikipedia

Trang diễn đàn Việt Nam, trang kiến thức chọn lọc cho mọi người

Welcome To

NGỮ PHÁP CƠ BẢN HÁN NGỮ 2 P

Forums Học tiếng Trung Quốc NGỮ PHÁP CƠ BẢN HÁN NGỮ 2 P

Viewing 1 post (of 1 total)
  • Author
    Posts
  • [Học tiếng trung quốc]

    ===========================
    A借给B+tân ngữ: A cho B vay……
    我借给明英一本小说
    Wǒ jiè gěi míng yīng yī běn xiǎoshuō
    Tôi cho Minh Anh mượn 1 cuốn tiểu thuyết

    A还(给)B +tân ngữ
    什么时候你还给我钱?
    Shénme shíhou nǐ hái gěi wǒ qián?
    Khi nào mày trả tao tiền đây?

    …..的时候:Lúc……..
    吃饭的时候不应该看电视。
    Chīfàn de shíhou bù yìng gāi kàn diànshì.
    Lúc ăn cơm không nên xem ti vi.

    正/在/正在+động từ(呢):Đang, diễn tả động tác đang xảy ra
    你在做什么呢?
    Nǐ zài zuò shénme ne?
    Bạn đang làm gì đấy?

    我在听音乐呢。
    Wǒ zài tīng yīnyuè ne.
    Tớ đang nghe nhạc.

    用 + tân ngữ 1 + động từ + tân ngữ 2: Làm gì bằng cách nào
    他用汉语聊天。
    Tā yòng hànyǔ liáotiān.
    Anh ấy nói chuyện bằng tiếng Trung

    越南人用筷子吃饭。
    Yuènán rén yòng kuàizi chīfàn
    Người Việt Nam ăn cơm bằng đũa

    多+ Tính từ? ……bao nhiêu?
    多高/多大/多长/多重/多远?
    Duō gāo/duōdà/duō zhǎng/duōchóng/duō yuǎn?
    Cao bao nhiêu/ bao nhiêu tuổi/ Dài bao nhiêu/ nặng bao nhiêu/ xa bao nhiêu?

    从你家到公司多远?
    Cóng nǐ jiā dào gōngsī duō yuǎn?
    Từ nhà bạn tới công ty bao xa?

    叫/让/派+tân ngữ 1 + động từ+ tân ngữ 2: bảo/ để/ cử ai làm gì
    妈妈叫我去超市买菜。
    Māmā jiào wǒ qù chāoshì mǎi cài.
    Mẹ bảo tôi đi siêu thị mua thức ăn

    老师, 让我先回答。
    Lǎoshī , ràng wǒ xiān huídá.
    Thầy giáo, để em trả lời trước

    公司派我去上海工作。
    Gōngsī pài wǒ qù shànghǎi gōngzuò
    Công ty cử tôi tới Thượng Hải làm việc.

    对+tân ngữ+(没有)感兴趣: có ( không có ) hứng thú với cái gì
    他对足球特别感兴趣。
    Tā duì zúqiú tèbié gǎn xìngqù.
    Tôi rất có hứng thú với bóng đá.

    我对电子游戏没感兴趣。
    Wǒ duì diànzǐ yóuxì méi gǎn xìngqù
    Tôi không có hứng thú với trò chơi điện tử.

    A+ 离 + B 多远?很近/很远/5公里: A cách B bao xa?/ rất gần/ rất xa/ 5 km
    这儿离超市大概两公里。
    Zhèr lí chāoshì dàgài liǎng gōnglǐ.
    Ở đây cách siêu thị khoảng 2 km

    从+ Thời gian/ địa điểm+ 到+ Thời gian/ địa điểm: Từ……….tới…………
    我们从六点半到八点半上课。
    Wǒmen cóng liù diǎn bàn dào bā diǎn bàn shàngkè.
    Chúng tôi lên lớp từ 6h30 tới 8h30

    从我这儿到和平公园很近。
    Cóng wǒ zhè’er dào hépíng gōngyuán hěn jìn.
    Từ chỗ tôi tới công viên Hòa Bình rất gần.
    ===================
    #hoctiengtrungquoc
    [Wikipedia – học ngoại ngữ]

1

Voice

0

Replies

Tags

This topic has no tags

Viewing 1 post (of 1 total)
  • You must be logged in to reply to this topic.