[Học tiếng trung quốc]
================
– 疯狂购物: /fēng kuáng gòu wù/: điên cuồng mua sắm
– 找陌生人倾诉: /zhǎo mò shēng rén qīng sù /: tìm người lạ để tâm sự
– 独自去旅行: /dú zì qù lǚ xíng/: đi du lịch một mình
– 疯狂工作: /fēng kuáng gōng zuò/: làm việc điên cuồng
– 哭闹: /kū nào/: khóc lóc làm loạn
– 发朋友圈: /fā péng yǒu quān/: đăng status
– 假装幸福: /jiǎ
zhuāng xìng fú/: giả bộ hạnh phúc
– 狂吃: /kuáng chī /: ăn điên cuồng
– 借酒浇愁: /jiè jiǔ jiāo chóu/: mượn rượu giải sầu
– 立马爱上另外一个人: /lì mǎ ài shàng lìng wài yí gè rén/: lập tức yêu một người khác
-找朋友聊聊天: /zhǎo péngyou liáo liáo tiān /: tìm bạn bè nói chuyện
-做些自己喜欢做的事情: /zuò xiē zì jǐ xǐ huān zuò de shì qíng/: làm một số việc mà mình thích
-… Xem thêm
[Wikipedia – học ngoại ngữ]