=================== 1/ Tâm trạng vui thích. 你得到成功我很高兴。 Nǐ dédào chénggōng wǒ hěn gāoxìng。 Bạn đạt được thành công, tôi rất vui mừng. 今天天气不错,我觉得特别开心。 Jīntiān tiānqì bùcuò, wǒ juédé tèbié kāixīn. Thời tiết hôm này rất đẹp, tôi cảm thấy đặc biệt vui. 你最喜欢什么运动? Nǐ zuì xǐhuān shénme yùndòng? Anh thích môn thể thao nào nhất?
我喜欢打篮球。Wǒ xǐhuān dǎ lánqiú。 Tôi thích chơi bóng rổ. 这种食品真好吃,我非常喜欢。 Zhè zhǒng shípǐn zhēn hào chī,Wǒ fēicháng xǐhuān。 Món ăn này rất ngon, tôi cực kì thích.
2/ Tâm trạng hài lòng. 我现在真的很满足了。 Wǒ xiànzài zhēn de hěn mǎnzúle. Bây giờ tôi rất hài lòng. 别担心,我现在过着非常舒适的生活。 Bié dānxīn,wǒ xiànzàiguòzhe fēicháng shūshì de shēnghuó. Đừng lo, hiện tôi đang sống rất thoải… Xem thêm