[Học tiếng trung quốc]
========================
1. 我在空闲时间喜欢读书.
Tôi thích đọc sách khi rảnh rỗi.
Wǒ zài kòngxián shíjiān xǐhuān dúshū.
2. 集邮是一种令人轻松的业余嗜好.
Sưu tập tem là một thú tiêu khiển.
Jíyóu shì yī zhǒng lìng rén qīngsōng de yèyúshìhào.
3. 我叔叔喜欢钓鱼.
Chú tôi thích câu cá.
Wǒ shūshu xǐhuān diàoyú.
4. 他每天下午都进行足球训练.
Mỗi buổi chiều anh ấy đều chơi đá banh.
Tā měitiān xiàwǔ dōu jìnxíng zúqiú xùnliàn.
5. 我喜欢到山上远足.
Tôi thích đi bộ ở vùng núi.
Wǒ xǐhuān dào shānshàng yuǎnzú.
6. 你滑过雪吗?
Anh trượt tuyết bao giờ chưa?
Nǐ huáguò xuě ma?
7. 你有什么嗜好?
Bạn có sở thích gì?
Nǐ yǒu shé me shìhào?
8. 每个人都需要在工作后放松放松.
Mỗi người đều cần phải nghỉ ngơi sau giờ làm… Xem thêm
[Wikipedia – học ngoại ngữ]