[Học tiếng trung quốc]
===========================
1. 你明天打算什么时候去机场? (nǐ mínɡ tiān dǎ suɑn shén me shí hou qù jī chǎnɡ ? ): Ngày mai bạn định khi nào tới sân bay?
2. 他回来吃饭吗? (tā huí lái chī fàn mɑ?): Anh ấy về ăn cơm không?
3. 我要去书店,你和我去吗? (wǒ yào qù shū diàn,nǐ hé wǒ qù mɑ?): Tôi cần tới hiệu sách, bạn đi với tôi không?
4. 他们将在下周五的会上讨论这个问题。
(tā men jiānɡ zài xià zhōu wǔ de huì shànɡ tǎo lùn zhè ɡe wèn tí。): Họ sẽ thảo luận vấn đề này vào cuộc họp thứ 6 tuần tới
5. 我明天这时候在餐馆等你。 (wǒ mínɡ tiān zhè shí hou zài cān ɡuǎn děnɡ nǐ。): Tôi sẽ chờ bạn ở nhà hàng vào giờ này ngày mai
6. 到家以后,我会给你打电话。 (dào jiā yǐ hòu,wǒ huì ɡěi nǐ dǎ diàn huà。): Sau khi về tới nhà, tôi sẽ gọi điện thoại cho bạn
7.… Xem thêm
[Wikipedia – học ngoại ngữ]