[Học tiếng trung quốc]
=========================
我只是见面会认识他。
Wǒ zhǐ shì jiànmiànhuì rènshi tā.
Tôi quen biết anh ấy chỉ qua gặp gỡ.
他和她交往了六个月,但他现在有个新的女友了。
Tā hé tā jiāowǎng le liù ge yuè, dàn tā xiànzài yǒu ge xīn de nǚyǒu le.
Anh ấy và cô ấy đi lại với nhau được khoảng 6 tháng, nhưng bây giờ thì anh ấy đã có bạn gái mới rồi.
你是哪个地方的人?
Nǐ shì nǎ
ge dìfāng de rén?
Bạn là người ở đâu?
他说他是广东人,但他看来不像广东人。
Tā shuō tā shì Guǎngdōng rén, dàn tā kàn lái bú xiàng Guǎngdōng rén.
Anh ấy nói anh ấy là người Quảng Đông, nhưng xem ra anh ấy không giống với người Quảng Đông.
我希望我们会更深地彼此认识。
Wǒ xīwàng wǒmen huì gēng shēn de bǐcǐ rènshi.
Tôi hi vọng chúng ta sẽ thân thiết nhau hơn nữa.
幸会,幸会。
Xìng huì, xìng… Xem thêm
[Wikipedia – học ngoại ngữ]