[Học tiếng trung quốc]
==========================
1. 我很健康。Wǒ hěn jiànkāng. Tôi rất khỏe mạnh.
2. 你的身体状况好吗?Nǐ de shēntǐ zhuàngkuàng hǎo ma?
Sức khỏe bạn tốt chứ?
3. 我对自己的健康有信心。Wǒ duì zìjǐ de jiànkāng yǒu xìnxīn.
Tôi rất tự tin về sức khỏe của mình.
4. 我需要养足精力。Wǒ xūyào yǎng zú jīnglì. Tôi phải bồi dưỡng sức khỏe.
A:明年来跑半程马拉松吧。Míngnián lái pǎo bàn
chéng mǎlāsōng ba. Năm tới hãy tham gia vào cuộc thi chạy maratong nhé.
B:好啊,我得先养足精力。 Hǎo a, wǒ dé xiān yǎng zú jīnglì. Được, tôi phải bồi dưỡng sức khỏe của mình trước.
5. 你做什么来保持健康呢?Nǐ zuò shénme lái bǎochí jiànkāng ne?
Bạn làm gì để duy trì sức khỏe?
A:你有做什么来保持健康吗? Nǐ yǒu zuò shénme lái bǎochí jiànkāng ma? Bạn làm gì để duy trì sức khỏe?… Xem thêm
[Wikipedia – học ngoại ngữ]