[Học tiếng trung quốc]
============
Đơn vị đo độ dài
毫米 háomǐ: Mm
厘米 límǐ: Cm
分米 fēn mǐ: Dm
米 mǐ: M
千米/公里 qiānmǐ/gōnglǐ: Km
厘 lí: li (1% của đơn vị đo lường)
分 fēn: phân (một phần mười của đơn vị đo lường)
寸 cùn: tấc (10 phân là một tấc)
尺 chǐ: thước (1 thước bằng 1 phần 3 mét)
丈 zhàng: trượng (1 trường bằng 10 thước)
VD:
1.我家离学校大约五公里。
Wǒjiā lí xuéxiào dàyuē wǔ gōnglǐ.
Nhà tôi cách trường học khoảng chừng 5 km.
2.世上最高的花是三米。
Shìshàng zuìgāo de huā shì sān mǐ.
Bông hoa cao nhất thế giới có chiều cao 3m.
3.我的爸爸有六尺高。
Wǒ de bàba yǒu liù chǐ gāo.
Ba tôi cao 1 m 8.
Đơn vị đo diện tích
平方厘米 píngfāng límǐ: cm²… Xem thêm
[Wikipedia – học ngoại ngữ]