Wikipedia

Loading...

Wikipedia

section-icon

Forum Wikipedia

Trang diễn đàn Việt Nam, trang kiến thức chọn lọc cho mọi người

Welcome To

ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG

Forums Học tiếng Trung Quốc ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG

Viewing 1 post (of 1 total)
  • Author
    Posts
  • [Học tiếng trung quốc]

    ============
    Đơn vị đo độ dài
    毫米 háomǐ: Mm
    厘米 límǐ: Cm
    分米 fēn mǐ: Dm
    米 mǐ: M
    千米/公里 qiānmǐ/gōnglǐ: Km
    厘 lí: li (1% của đơn vị đo lường)
    分 fēn: phân (một phần mười của đơn vị đo lường)
    寸 cùn: tấc (10 phân là một tấc)
    尺 chǐ: thước (1 thước bằng 1 phần 3 mét)


    丈 zhàng: trượng (1 trường bằng 10 thước)
    VD:
    1.我家离学校大约五公里。
    Wǒjiā lí xuéxiào dàyuē wǔ gōnglǐ.
    Nhà tôi cách trường học khoảng chừng 5 km.
    2.世上最高的花是三米。
    Shìshàng zuìgāo de huā shì sān mǐ.
    Bông hoa cao nhất thế giới có chiều cao 3m.
    3.我的爸爸有六尺高。
    Wǒ de bàba yǒu liù chǐ gāo.
    Ba tôi cao 1 m 8.
    Đơn vị đo diện tích
    平方厘米 píngfāng límǐ: cm²… Xem thêm

    [Wikipedia – học ngoại ngữ]

1

Voice

0

Replies

Tags

This topic has no tags

Viewing 1 post (of 1 total)
  • You must be logged in to reply to this topic.