[Học tiếng trung quốc]
=================
1. 希望可以再见到你。Xīwàng kěyǐ zàijiàn dào nǐ. Hi vọng sẽ gặp lại bạn.
2. 我想要一杯咖啡。Wǒ xiǎng yào yībēi kāfēi. Tôi cần 1 tách cà phê.
3. 希望如此。Xīwàng rúcǐ. Hi vọng như thế.
4. 希望不会。Xīwàng bù huì. Hi vọng sẽ không.
5. 俊锡,希望你父亲早日康复。Jùn xī, xīwàng nǐ fùqīn zǎorì kāngfù. Tuấn Tích, hi vọng ba của bạn sẽ sớm khỏe lại.
6.
我非常可望见到她。Wǒ fēicháng kě wàng jiàn dào tā. Tôi rất khao khát được gặp cô ấy.
7. 我很期待。Wǒ hěn qídài. Tôi rất mong đợi.
8. 我希望你们旅行愉快。Wǒ xīwàng nǐmen lǚxíng yúkuài. Tôi hy vọng các bạn đi du lịch vui vẻ.
9. 但愿我能周游世界。Dàn yuàn wǒ néng zhōuyóu shìjiè. Tôi ước mình có thể du lịch vòng quanh thế giới.
10. 但愿他能找到丢失的钱包。Dàn yuàn tā néng zhǎodào diūshī de qiánbāo. Hi… Xem thêm
[Wikipedia – học ngoại ngữ]