[Học tiếng trung quốc]
—————–
1. 不敢逃避,因为前面有父母!
Bù gǎn táobì, yīnwèi qiánmiàn yǒu fùmǔ!
Không dám trốn tránh, vì trước mắt có cha mẹ!
2. 不敢生病,因为没有人照顾 !
Bù gǎn shēngbìng, yīnwèi méiyǒu rén zhàogù!
Không dám bệnh, vì không có ai chăm sóc!
3. 不敢说累,因为没有人惯着!
Bù gǎn shuō lèi, yīnwèi méiyǒu rén guànzhe!
Không dám nói mệt, vì không
ai lo lắng !
4. 不敢偷懒,因为没有人给钱花!
Bù gǎn tōulǎn, yīnwèi méiyǒu rén gěi qián huā!
Không dám lười biếng, vì không ai cho tiền tiêu xài !
5. 坚强,独立,是唯一的选择!
Jiānqiáng, dúlì, shì wéiyī de xuǎnzé!
Kiên cường, độc lập, đây là sự lựa chọn duy nhất !
6. 孤单不是与生俱来,
而是由你爱上一个人的那一刻。。。开始。
Gūdān bùshì yǔ shēng jù lái,
ér shì yóu nǐ ài shàng yīgèrén dì nà yīkè… Kāishǐ.… Xem thêm
[Wikipedia – học ngoại ngữ]