=======================
Từ đơn có chứa bộ thủ Thạch:
破 (pò) : phá,
碰 (pèng) : đụng, va, chạm,
碗 (wǎn): bát ,
碎 (suì): vỡ, bể ,
砸 (zá) : đập, nện, phá bỏ,
砍 (kǎn): chặt, chém ,。。。
Từ ghép có chứa bộ thủ Thạch:
研究 /yán jiū/: nghiên cứu,
基础 /jī chǔ/: cơ sở,trụ cột, nền móng, nền tảng,
破坏 /pò huài/: phá hoại, làm hỏng,
矿水 /kuàng shuǐ/: nước khoáng,
矿产 /kuàng chǎn/: khoáng sản,
号码 /hào mǎ/: dãy số, con số,
密码 /mì mǎ/: mật mã,
杂碎 /zá suì/: món lòng,
揉碎 /róu suì/: vò nát,
研讨会 /yán tǎo huì/: hội thảo nghiên cứu,
研究生 /yán jiū shēng/: nghiên cứu sinh,
正确 /zhèng què/: chính xác, chuẩn xác,… Xem thêm