[Học tiếng trung quốc]
=====================
1. 不见不散 。Bùjiànbùsàn. (Không gặp không về).
2. 别提了! Biétíle! (Đừng nhắc tới nữa!)
3. 再来一遍 吧! Zàiláiyībiàn ba! (Làm lại lần nữa đi!)
4. 没问题。 Méiwèntí. (Không có gì).
5. 拍马屁 。Pāi mǎpì. (Tâng bốc,nịnh bợ).
6. 气得要命。Qì dé yàomìng. (Tức chết đi được).
7. 随便你。 Suíbiàn nǐ. (Tùy bạn thôi).
8.
忍不住。 Rěnbúzhù. (Không nhịn được, không kìm được).
9. 不怎么样。Bùzènmeyàng. (Chả ra làm sao cả).
10. 看透了! Kàntòu le! (Nhìn thấu rồi!)
11. 还不错。Háibùcuò. (Cũng tạm được).
12. 说梦话。 Shuō mènghuà. (Nói viển vông).
13. 倒胃口。 Dǎowèikou. (Ngán tận cổ).
14. 来吧! Láiba! (Đến đây!)
15. 让我来。 Ràng wǒ lái. (Cho phép tôi).
16. 走着瞧。Zǒuzhe qiáo. (Để rồi xem).
17. 放手!… Xem thêm
[Wikipedia – học ngoại ngữ]