[Học tiếng trung quốc]
=========================
1. 芦笋 lúsǔn: măng tây
2. 鳄梨 è lí: quả bơ
3. 豆类 dòu lèi: đậu đỗ
4. 柿子椒 shìzijiāo: ớt chuông
5. 西兰花 xī lánhuā: Súp lơ xanh
6. 卷心菜 juǎnxīncài: bắp cải
7. 苤蓝 piě lán: củ su hào
8. 胡萝卜 húluóbo: cà rốt
9. 菜花 càihuā: súp lơ
10. 芹菜 qíncài: cần tây
11. 菊苣 jújù: rau cải thảo
12. 辣椒 làjiāo: ớt
13. 玉米 yùmǐ: ngô
14. 黄瓜 huángguā: quả dưa chuột
15. 茄子 qiézi: quả cà tím
16. 茴香 huíxiāng: rau thì là
17. 大蒜 dàsuàn: củ tỏi
18. 绿卷心菜 lǜ juǎnxīncài: bắp cải xanh
19. 葱 cōng: tỏi tây tiengtrunganhduong
20. 生菜 shēngcài: rau diếp
21. 秋葵 qiū kuí: mướp tây
22. 橄榄 gǎnlǎn: quả ô liu
23. 洋葱 yángcōng: củ hành… Xem thêm
[Wikipedia – học ngoại ngữ]