[Học tiếng trung quốc]
=======================
1. 可以 kěyǐ: có thể.
2. 可爱 kě’ài: đáng yêu.
3. 可怜 kělián: đáng thương.
4. 可是 kěshì: nhưng, thế nhưng, thật là.
5. 可能 kěnéng: có thể, khả năng, chắc là.
6. 各位 gèwèi: các vị.
7. 同意 tóngyì: đồng ý, đồng tình.
8. 名字 míngzì: tên (người, sự vật)
9. 否则 fǒuzé: bằng không, nếu không.
10. 告诉 gàosu: nói với, tố
cáo, tố giác.
11. 咖啡 kāfēi: cà phê.
12. 咱们 zánmen: chúng ta.
13. 哥哥 gēgē: anh trai.
14. 哪儿 nǎr: chỗ nào, đâu.
15. 哪里 nǎlǐ: đâu, nơi nảo, đâu có, đâu phải.
16. 唯一 wéiyī: duy nhất.
17. 问题 wèntí: vấn đề, câu hỏi.
18. 喜欢 xǐhuan: thích, vui mừng.
19. 回来 huílái: trở về, quay về.
20. 回到 huí dào: về đến.
21. 回去 huíqù: trở về, đi về.
22. 回家 huí jiā: về nhà.… Xem thêm
[Wikipedia – học ngoại ngữ]