Forum Wikipedia
Trang diễn đàn Việt Nam, trang kiến thức chọn lọc cho mọi người
Welcome To
100 câu cửa miệng tiếng Trung giao tiếp cần nhớ—————–1. 你说的没错. Nǐ shuō de méi cuò.: Bạn
-
This topic has 0 replies, 1 voice, and was last updated 9 months ago by
-
[Học tiếng trung quốc]
100 câu cửa miệng tiếng Trung giao tiếp cần nhớ
—————–
1. 你说的没错. Nǐ shuō de méi cuò.: Bạn nói rất đúng!
2. 就这样了. Jiù zhèyàngle.: Cứ như vậy nhé!
3. 干的好. Gàn de hǎo.: Làm tốt đấy!
4. 喔. 我的老天. Ō. Wǒ de lǎo tiān.: Ôi, trời ơi
5. 天啊. Tiān a.: Trời ơi!
6. 不会吧! Bú huì ba! : Không phải chứ!
7. 废话. Fèihuà.: Nói nhảm, nói thừa!
8. 什么事? Shénme
shì?: Cái gì?
9. 神经病 Shénjīngbìng: Đồ thần kinh
10. 随便 suíbiàn: Tùy bạn
11. 真的假的? zhēn de jiǎ de?: Thật không đó?
12. 毫无疑问! Háo wú yíwèn!: Không chút nghi ngờ!
13. 可爱极了! Kě’ài jíle!: Đáng yêu chết đi được!
14. 太神奇了! Tài shénqíle!: Quá thần kỳ, Kỳ diệu quá!
15. 随时吩咐! Suíshí fēnfù!: Cứ việc dặn dò!
16. 差不多了! Chàbùduōle!: Sắp xong rồi, gần ổn rồi!
17. … Xem thêm
[Wikipedia – học ngoại ngữ]
- You must be logged in to reply to this topic.