Forum Wikipedia
Trang diễn đàn Việt Nam, trang kiến thức chọn lọc cho mọi người
Welcome To
10 CÂU TIẾNG TRUNG KHI MẶC CẢ
-
This topic has 0 replies, 1 voice, and was last updated 1 week ago by
-
[Học tiếng trung quốc]
1、 别想宰我,我识货。
bié xiǎng zǎi wǒ, wǒ shí huò.
Hey, don’t try to rip me off. I know what this is worth.
Đừng có hòng lừa tôi, tôi biết giá đấy.
2、 这能卖得便宜一点吗?
zhè néng mài de piányi yì diǎn ma?
Can you give me a little deal on this?
Cái này có thể bán rẻ chút được không?
3、 能便宜一点给我吗?
néng piányi yìdiǎn gěi wǒ ma?
Can you
give me this for cheaper?
Bán cho tôi rẻ chút được không?
4、 我多买些能打折吗?
wǒ duō mǎi xiē néng dǎzhé ma?
Is there any discount on bulk purchases?
Mua nhiều có được giảm giá không?
5、 给我打个折吧。
gěi wǒ dǎ gè zhé ba.
Give me a discount.
Giảm giá cho tôi đi.
6、 这件东西你想卖多少钱?
zhè jiàn dōngxi nǐ xiǎng mài duō shǎo qián?
How much do you want for this?
Cái này bao… Xem thêm
[Wikipedia – học ngoại ngữ]
- You must be logged in to reply to this topic.